G-42C2VXP28F })(window,document,'script','dataLayer','GTM-MBT2LLLD');
Mỗi loại thiết bị đều được trang bị mã lỗi riêng. Những bảng mã lỗi này giữ vai trò giúp cho doanh nghiệp dễ dàng tra lỗi của thiết bị để tiến hành sửa chữa sao cho hợp lý, hiệu quả. Trong đó, máy lạnh Daikin cũng có hệ thống bảng mã lỗi riêng. Trong bài viết dưới đây, Điện lạnh Viễn Đông gửi đến bạn bảng mã lỗi máy lạnh Daikin và cách kiểm tra lỗi nhanh chóng.
Làm thế nào để biết máy lạnh Daikin bị lỗi? Đó là khi bạn nhận thấy ở máy lạnh xuất hiện tình trạng nguồn gió thổi không đều, đồng thời đèn báo hiệu liên tục nháy. Để kiểm tra thiết bị có lỗi hay không, người dùng chỉ cần hướng chiếc điều khiển thông minh về phía máy lạnh Daikin Inverter, sau đó bấm nút “Cancel” và để yên trong vòng 5 giây. Sau thời gian trên, trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
Sau đó, người dùng sẽ thấy mã mặc định trong chương trình “Test lỗi” hiển thị là “00”. Khi này, bạn cần bấm phím “Cancel” theo từng nhịp và không giữ phím lâu để lần lượt rà soát các mã lỗi của máy cho đến khi điều khiển phát ra tiếng “bíp” thì ngừng lại. Lúc này, trên màn hình điều khiển hiển thị mã nào thì đó chính là mã lỗi máy lạnh Daikin chuẩn mà hệ thống đang gặp phải. Khi đã xác định được lỗi, việc cần làm là bạn hãy liên hệ cho đơn vị sửa chữa để kịp thời khắc phục.
Máy lạnh Daikin Inverter có tổng hợp bảng mã lỗi bao gồm: mã lỗi dàn lạnh, dàn nóng và lỗi hệ thống, cụ thể:
Ký hiệu mã lỗi | Mô tả lỗi chung | Nguyên do |
A0 | Thiết bị bảo vệ bên ngoài bị lỗi |
|
A1 | Bo mạch báo lỗi | Cần thay bo dàn lạnh mới |
A3 | Hệ thống nước xả (33H) báo lỗi |
|
A6 | Xuất hiện tình trạng hư hại, quá tải ở MF (phần Motor quạt) |
|
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi |
|
A9 | Van tiết lưu điện tử bị lỗi |
|
AF | Mực thoát nước xả dàn lạnh báo lỗi |
|
C4 | Đầu R2T ở dàn trao đổi nhiệt bị lỗi |
|
C5 | Đầu R3T đường ống gas hơi báo lỗi |
|
C9 | Đầu R1T gió hồi bị lỗi |
|
CJ | Đầu cảm biến nhiệt trên thiết bị điều khiển bị lỗi |
|
Ký hiệu mã lỗi | Mô tả lỗi chung | Nguyên do |
E1 | Bo mạch bị lỗi | Bo mạch dàn nóng cần được thay mới |
E3 | Công tắc cao áp tác động nhiều làm báo lỗi |
|
E4 | Cảm biến hạ áp tác động gây ra lỗi |
|
E5 | Động cơ máy nén Inverter bị lỗi |
|
E6 | Tình trạng quá dòng, bị kẹt làm cho máy nén bị lỗi |
|
E7 | Motor quạt dàn nóng bị lỗi |
|
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy bất bình thường |
|
H7 | Tín hiệu từ Motor quạt nóng bất bình thường |
|
H9 | Đầu R1T cảm biến nhiệt gió bên ngoài báo lỗi |
|
J2 | Đầu cảm biến dòng điện bị lỗi |
|
J3 | Đầu cảm biến nhiệt R31T ~ R33T bị lỗi |
|
J5 | Đầu R2T đường ống gas về bị lỗi |
|
J9 | Cảm biến nhiệt R5T báo lỗi |
|
JA | Đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi bị lỗi |
|
JC | Đầu cảm biến áp suất đường ống gas về bị lỗi |
|
L4 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng báo lỗi |
|
L5 | Máy nén biến tần bất bình thường |
|
L8 | Dòng biến tần bất thường bị lỗi |
|
L9 | Khởi động máy nén biến tần bị báo lỗi |
|
LC | Giữa bo Inverter và bo điều khiển bị lỗi tín hiệu |
|
P4 | Cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter báo lỗi |
|